Máy chấn CNC PR của JFY – thuộc Trumpf do Nam Sơn phân phối. Đây là một trong những máy chấn CNC hàng đầu Trung Quốc. Không chỉ vận hành mạnh mẽ, dòng máy chấn PR JFY còn có thiết kế hiện đại và dễ dàng sử dụng.
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH NĂNG CỦA MÁY CHẤN CNC PR
Máy chấn CNC PR có nhiều đặc điểm và tính năng như:
- Sự đồng bộ hóa và độ chính xác khi chấn cao là yếu tố được đảm bảo do sự chuyển động hài hòa giữa 2 xy lanh trục Y.
- Khung được lắp ráp sau khi hàn và được xử lý bởi trung tâm xử lý pentahedron CNC, đảm bảo độ cứng bên trong và độ chính xác của quá trình gia công.
- Hệ thống điều khiển thủy lực tích hợp giúp giảm thiểu chiều dài đường ống, do đó tránh rò rỉ dầu, cải thiện độ ổn định hiệu suất và nâng cao sự tiện lợi thiết kế của máy.
- Máy chấn JFY được trang bị hệ thống điều khiển CNC tiên tiến nhất của Hà Lan Delem DA52 / 66T / T – 3500T với mạch điện tử hiện đại, màn hình TFT thân thiện và dễ dàng sử dụng trên máy chấn.
- Hệ thống điều khiển thủy lực tích hợp giảm thiểu chiều dài ống giúp tránh rò rỉ dầu, cải thiện hiệu suất ổn định và tăng cường biên dạng máy.
Đồng bộ hóa
Hệ thống servo điện-thủy lực có thể điều khiển sự đồng bộ hóa của hai xi lanh. Kết hợp với cảm biến dịch chuyển từ trường.
Cơ cấu bù họng khẩu độ hình chữ C
Được lắp đặt dưới khung dao chấn của máy và kết nối với thiết bị dò bên trên, giúp tăng cường độ chính xác đo lường và độ chính xác chấn/gấp của bất kỳ độ dày và bất kỳ tấm vật liệu nào.
Hệ thống thủy lực
Hệ thống thủy lực là hệ thống tích hợp, giúp loại bỏ rò rỉ dầu, đảm bảo sự ổn định của máy.
Hệ thống điều khiển thủy lực tích hợp giúp giảm thiểu chiều dài đường ống, do đó tránh rò rỉ dầu, cải thiện độ ổn định hiệu suất và nâng cao vẻ ngoài của máy.
Hệ thống bù tự động thủy lực
Máy chấn CNC PR được trang bị hệ thống bù tự động thủy lực. Hệ thống này giúp loại bỏ ảnh hưởng của khối kẹp dao chấn bị biến dạng trong quá trình chấn/gấp. Điều này ảnh hưởng đến chất lượng chấn/gấp. Giá trị bù được bộ điều khiển CNC tự động điều chỉnh, thuận tiện và chính xác.
Thiết bị kẹp dao tự động thủy lực hoặc kẹp nhanh cơ khí
Máy chấn CNC PR trang bị kẹp tự động thủy lực/ kẹp nhanh cơ khí. Có thể được trang bị như một tùy chọn để giảm khối lượng công việc và nâng cao hiệu quả, năng suất công việc.
HỆ THỐNG MÁY CHẤN SONG SONG
Hệ thống máy chấn song song có thể được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. Hệ thống này là một chuỗi kết hợp các máy dòng PR có thể được vận hành cùng nhau hoặc riêng biệt với hiệu quả và tính linh hoạt cao. Tính năng bù tự động thủy lực được sử dụng để loại bỏ ảnh hưởng lên phôi do biến dạng ram gây ra. Hệ thống CNC giúp điều chỉnh và bù tự động thuận tiện và chính xác.
Hoạt động linh hoạt giúp giảm tiêu thụ năng lượng. Tất cả các dòng PR có thể được thiết kế thành hệ thống chấn song song.
Dụng cụ tiêu chuẩn – dao chấn phân đoạn
Chuỗi máy chấn Tandem có thể được tích hợp dao chấn phân đoạn với chiều dài nhất định theo yêu cầu chấn/gấp của phôi đặc biệt.
Bộ công cụ chấn CNC
Bảng tính trọng tải chấn (Tham khảo)
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH | ĐƠN VỊ | PR | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Model | 60×1500 | 60×2050 | 60×2550 | 100×3100 100×4100 |
150×3100 150×4100 |
225×3100 225×4100 |
320×3100 320×4100 |
||
Dạng truyền động | Thủy lực | ||||||||
Lực chấn | KN | 600 | 600 | 600 | 1000 | 1500 | 2250 | 3200 | |
Chiều dài chấn | mm | 1500 | 2050 | 2550 | 3100 4100 |
3100 4100 |
3100 4100 |
3100 4100 |
|
Khoảng cách giữa 2 trụ đứng | mm | 1100 | 1600 | 2000 | 2600 3600 |
2600 3600 |
2600 3600 |
2600 3600 |
|
Chiều sâu họng | mm | 300 | 300 | 300 | 400 | 400 | 400 | 400 | |
Hành trình chấn | mm | 165 | 165 | 165 | 215 | 215 | 215 | 265 | |
Chiều cao bàn | mm | 830 | 830 | 830 | 830 | 830 | 830 | 830 | |
Chiều rộng bàn | mm | 50 | 40 | 50 | 60 70 |
70 80 |
80 90 |
90 100 |
|
Chiều cao bàn khi đóng | mm | 420 | 420 | 420 | 420 | 420 | 480 | 530 | |
Tốc độ | Xuống dao | mm/s | 150 | 150 | 150 | 160 | 120 130 |
110 120 |
80 90 |
Chấn | mm/s | 11 | 11 | 11 | 10 | 9 | 8 | 8 | |
Rút dao | mm/s | 120 | 120 | 120 | 130 120 |
110 | 90 | 85 | |
Công suất động cơ chính | kW | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 22 | |
Dung tích thùng dầu | L | 200 | 250 | 300 | 350 500 |
400 550 |
400 550 |
450 600 |
|
Cữ sau | Độ chính xác | mm | ±0.1 | ±0.1 | ±0.1 | ±0.1 | ±0.1 | ±0.1 | ±0.1 |
Hành trình | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Tốc độ | mm/s | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
Công suất | kW | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | |
Số xy lanh bù | pcs | 1 | 2 | 3 | 3 4 |
3 4 |
3 4 |
3 4 |
|
Kích thước LxWxH
(Dài x Rộng x Cao) |
mm | L:2350 | L:2900 | L:3400 | L:3450 L:4450 |
L:3470 | L:3490 | L:3510 | |
W:1400 | W:1400 | W:1400 | W:1600 | W:1720 | W:1960 | W:2200 | |||
H:2270 | H:2270 | H:2270 | H:2510 | H:2510 | H:2760 | H:3120 | |||
Trọng lượng | kg | 4100 | 4260 | 5600 | 7800 10260 |
8600 11700 |
10900 13800 |
14500 22500 |
* Tấc cả các model trên đều có thể thiết kế thành các kích thước : 3100/4100/5000/6000/7000/8000 (mm).
* Các trục điều khiển có thể được thiết kế thành các lựa chọn 3+1 trục/4+1 trục/5+1 trục/6+1 trục/7+1 trục/8+1 trục/9+1 trục/10+1 trục. Dòng PR có thể được thiết kế lên đến 1000 tấn.
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.
CATALOG
Liên hệ để nhận được tài liệu.
Reviews
There are no reviews yet.