Máy đột dập CNC MT của JFY – thuộc Trumpf do Nam Sơn phân phối là dòng máy chuyên dụng để chuyên gia công (dập, đột lỗ…) các loại thép tấm hay inox tấm… Giúp tăng hiệu suất làm việc, giảm sai sót, giảm chi phí và mang đến những sản phẩm có độ chính xác, thẩm mỹ cao. Dòng máy đột dập kim loại MT có rất nhiều nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng máy tương đương trên thị trường với cùng mức giá.
ĐẶC ĐIỂM CHI TIẾT MÁY ĐỘT DẬP CNC
- Tiết kiệm năng lượng vì động cơ servo chỉ hoạt động trong quá trình đục lỗ.
- Động cơ servo đơn là nguồn năng lượng giúp tốc độ đột dập nhanh hơn.
- Đặc điểm với đột giảm thanh để giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn.
- Trục đột lỗ định vị với độ chính xác cao và đáp ứng các quá trình đục lỗ đòi hỏi sự chính xác.
- Bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình.
Các mẫu đột dập chi tiết:
1/ Hệ thống điều khiển động cơ servo đơn
Hệ thống điều khiển động cơ servo đơn, sử dụng động cơ servo điều khiển trực tiếp mô-men xoắn lớn và thiết bị truyền động với khả năng chịu được quá tải cao để tiêu thụ năng lượng thấp, hiệu quả truyền động cao, hiệu suất làm việc đáng tin cậy và thuận tiện cho bảo trì.
(1) Có thể điều chỉnh tốc độ và hành trình đột
a. Hành trình đột có thể được chỉnh tự động tùy theo độ dày của tấm vật liệu, nâng cao hiệu quả công việc.
b. Tốc độ đột có thể được điều chỉnh trong từng điểm của mỗi trạm đơn lẻ.
c. Máy có thể nhận biết tốc độ cao nhanh chóng trong lúc chạy không tải và tốc độ thấp khi đột thực sự, bằng cách này, chất lượng đột có thể được cải thiện một cách hiệu quả và không gây ra tiếng ồn.
(2) Hệ thống có tính năng bảo vệ quá dòng và thiết bị bảo vệ quá tải cơ khí.
(3) Lực đột có thể được điều chỉnh tự động tùy theo độ dày tấm vật liệu và tốc độ đột giúp chất lượng đột đạt mức cao.
Hình 1. Hệ thống điều khiển động cơ servo đơn
2/ Giá đỡ khuôn kèm ống lót được gia công theo cặp
Giá đỡ khuôn được gia công bằng thiết bị đặc biệt để đảm bảo độ đồng trục của giá đỡ trên và dưới giúp tăng thêm tuổi thọ cho khuôn đột; giá đỡ có ống lót sẽ đơn giản hóa cấu trúc giá đỡ nhằm kéo dài tuổi thọ.
3/ Linh kiện nhập khẩu
Các bộ phận khí nén, hệ thống bôi trơn và các linh kiện điện tử được nhập khẩu đảm bảo độ tin cậy của máy.
Thanh ray trượt lớn và vít me bi nhập từ Nhật Bản hoặc Đức đảm bảo độ chính xác cao.
4/ Bàn làm việc tân tiến
Bàn làm việc kèm bàn chải cứng và bi nâng giúp giảm tiếng ồn và độ rung trong quá trình vận hành và cũng bảo vệ bề mặt tấm vật liệu.
5/ Chức năng chống biến dạng và tróc sơn
Chức năng chống biến dạng và tróc sơn của tấm vật liệu được kích hoạt.
6/ Khung hàn loại O khử ứng suất
H2. Khung hàn loại O đã được làm rung hai lần để khử hoàn toàn ứng suất hoàn toàn
Khung hàn loại O đã được làm rung hai lần để khử hoàn toàn ứng suất hoàn toàn. Khung được xử lý bởi trung tâm gia công pentahedron hai mặt SHW của Đức, không cần định vị lại lần hai.
7/ Kẹp nổi với lực kẹp lớn đảm bảo nạp liệu ổn định
Vận chuyển tích hợp đảm bảo độ cứng tốt và di chuyển thuận tiện của kẹp.
8/ Chức năng bảo vệ kẹp tự động
Dòng máy đột dập CNC MT đặc trưng với chức năng bảo vệ kẹp tự động để tránh hư hỏng của dụng cụ và kẹp, đảm bảo quá trình đột liên tục.
9/ Hệ thống bôi trơn
Hệ thống bôi trơn trung tâm được sử dụng để đưa mỡ bôi trơn trực tiếp đến điểm bôi trơn liên quan, giảm ma sát của quá trình làm việc và tăng tuổi thọ.
10/ Phần mềm CncKad hiệu quả và ổn định
- Thiết kế chi tiết gia công.
- Mô phỏng bằng đồ họa.
-
Xử lý quá trình tự động và bằng tay.
-
Sắp xếp chi tiết tự động và bằng tay.
-
Sinh chương trình NC hiệu quả.
-
Truyền chương trình tới máy gia công (DNC).
THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY ĐỘT DẬP CNC
STT
|
THÔNG SỐ
|
ĐƠN VỊ
|
DÒNG MÁY | ||
MT300E | |||||
1 | Lực đột dập tối đa | kN | 300 | ||
2 | Thiết bị truyền động chính | / | Động cơ điều khiển đơn | ||
3 | Hệ thống điều khiển CNC | / | FANUC | ||
4 | Kích thước tối đa tấm vật liệu | mm | 1250 * 5000 (với một lần đặt lại) | 1500 * 5000 (với một lần đặt lại) | |
5 | Số lượng kẹp | cái | 3 | ||
6 | Độ dày tối đa tấm vật liệu có thể xử lý | mm | 3.2/6.35 | ||
7 | Đường kính tối đa tính trên 1 cú đột | mm | Φ88.9 | ||
8 | Hành trình đột chính | mm | 32 | ||
9 | Tốc độ đột tối đa ở độ dày vật liệu 1 mm | hpm | 780 | ||
10 | Tốc độ đột tối đa ở độ dày vật liệu 25 mm | hpm | 400 | ||
11 | Tốc độ tối đa kết hợp | hpm | 1800 | ||
12 | Số lượng xi lanh định vị lại | bộ | 2 | ||
13 | Số trạm | cái | 32 | ||
14 | Số lượng AI | cái | 2 | ||
15 | Số trục điều khiển | cái | 5(X, Y, V, T, C) | ||
16 | Loại dụng cụ | / | Loại dài | ||
17 |
Loại bàn làm việc |
/
|
Dưới 3,2mm: Bàn làm việc cố định đầy đủ bàn chải (Bi nâng để tải có thể được thêm vào phần tùy chọn) |
||
Trên 3,2mm: Bàn làm việc với bóng |
|||||
18
|
Tốc độ tiến tối đa
|
Trục X |
m/phút
|
80 | |
Trục Y | 60 | ||||
Trục X,Y kết hợp | 100 | ||||
19 | Tốc độ khung | rpm | 30 | ||
20 | Tốc độ quay dao cụ | rpm | 60 | ||
21 | Độ chính xác | mm | ±0.1 | ||
22 | Khả năng tải tối đa | Kg | 100/150 cho bàn làm việc bóng | ||
23 | Công suất động cơ chính | kVA | 45 | ||
24 | Chế độ dao cụ | / | loại tháo gỡ nhanh độc lập | ||
25 | Áp suất không khí | MPa | 0.55 | ||
26 | Tiêu thụ không khí | L/phút | 250 | ||
27 | Dung lượng bộ nhớ CNC | / | 512k | ||
28 | Kẹp phát hiện vùng chết | / | Y | ||
29 | Công tắc chống tróc tấm | / | Y | ||
30 | Công tắc chống biến dạng tấm | / | Y | ||
31 | Kích thước | mm | 5350×5200×2360 | 5850×5200×2360 |
Thông số có thể thay đổi mà không báo trước.
Thông số và cấu hình chính xác sẽ tùy vào báo giá thực tế.
ỨNG DỤNG MÁY ĐỘT DẬP CNC
Máy đột dập cnc được thiết kế hiện đại và hỗ trợ tự động hóa quá trình xử lý nhiều vật liệu kim loại khác nhau như thép tấm, inox tấm, nhôm tấm… Máy còn được tùy biến theo nhu cầu của khách hàng với đa dạng các hình lỗ khác nhau như lỗ ô van, lỗ vuông, lỗ elip, lỗ lục giác, lỗ tam giác, lỗ bán giác… Do đó, máy được ứng dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực như sản xuất thang máy, sản xuất lan can, sản xuất bàn ghế…
CATALOG
Liên hệ để nhận được tài liệu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.